Giới thiệu chung về xe chở hóa chất 18 khối HINO FL
Xe chở hóa chất có phần bồn xitec chở axit được sản xuất với thiết kế bên ngoài là lớp thép dày 5mm, bên trong được tráng nhựa Composite chống ăn mòn, có các vách chắn sóng đảm bảo an toàn khi di chuyển. Xe có thể chở hóa chất, axit như: axit axetic, axit HF, axit sunfuric (H2SO4, axit clohidric (HCl), chở hóa chất NaOH…
Giá thành xe chở hóa chất 18 khối?
Hiện nay có một thực trạng là đa phần các doanh nghiệp sử dụng các vật dụng hết sức thô sơ cho hoạt động vận chuyển hóa chất như can nhựa, thùng phi. Các vật dụng vận chuyển này tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ nguy hiểm cho người đi đường xung quanh nếu như tai nạn đâm đụng xảy ra. Đa phần các doanh nghiệp đều nhìn nhận rằng việc vận chuyển này sẽ tiết kiệm về chi tuy nhiên theo như Vũ Linh tính toán thấy rằng các doanh nghiệp đầu tư xe bồn (xitéc) chở hóa chất có nhiều lợi ích cũng như lợi nhuận hơn. Các sản phẩm xe bồn (xitéc) chở hóa chất được thiết kế an toàn theo đúng các tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam nên đảm bảo tốt nhất cho việc di chuyển trên đường.
Giá thành xe phụ thuộc vào số khối cũng như xe cơ sở mà khách hàng lựa chọn. Khách hàng chỉ cần đưa ra yêu cầu Vũ Linh sẽ tính toán để có thể đưa ra sản phẩm tốt nhất phù hợp với nhu cầu cho đến mức giá mà khách hàng yêu cầu
Xe chở hóa chất 18 khối HINO FL được Công ty cổ phần ô tô Vũ Linh thiết kế dựa trên nền xe cơ dở HINO FL. Phần bồn xitec chở axit được sản xuất với thiết kế bên ngoài là lớp thép dày 5mm, bên trong được tráng nhựa Composite chống ăn mòn, có các vách chắn sóng đảm bảo an toàn khi di chuyển
Chi tiết về xe chở hóa chất 18 khối HINO FL
Tổng quan về thiết kế bên ngoài của xe chở hóa chất 18 khối HINO FL
Chi tiết phần bồn xe chở hóa chất 18 khối HINO FL
Phần bồn xitec chở axit được sản xuất với thiết kế bên ngoài là lớp thép dày 5mm, bên trong được tráng nhựa Composite chống ăn mòn, có các vách chắn sóng đảm bảo an toàn khi di chuyển. Phần bồn cũng được sơn màu xanh đen kết hợp các lớp phản quang tăng tính định vị cho quá trình di chuyển, bên cạnh đó nó cúng được dán đầy đủ các chữ cảnh báo và thông báo rõ ràng về khả năng chở của bồn.
Chi tiết các hệ thống van, nắp lẩu của xe chở hóa chất 18 khối HINO FL
Thông số kỹ thuật xe chở hóa chất 18 khối HINO FL
Nhãn hiệu : | HINO FL8JT7A-J/VUL-HX | |
Số chứng nhận : | 1199/VAQ09 – 01/21 – 00 | |
Ngày cấp : | 29/09/2021 | |
Loại phương tiện : | Ô tô xi téc (chở HEXANE) | |
Xuất xứ : | Việt Nam | |
Cơ sở sản xuất : | Công Ty Cổ Phần Ô Tô Vũ Linh | |
Địa chỉ : | Số 40 đường Ngô Gia Tự, P. Đức Giang, Q. Long Biên, TP. Hà Nội | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 11925 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 4145 | kG |
– Cầu sau : | 7780 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 11880 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 24000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9900 x 2490 x 3310 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | 4930 + 1350 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1855 | mm |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-WD | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 7684 | cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 206 kW/ 2500 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/—/— | |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 /11.00R20 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | – Kích thước bao xi téc: 7.150/6.800 x 2.420 x 1.570 mm; – Xi téc chứa HEXANE (thể tích 18000 lít, khối lượng riêng 0,66 kg/lít); |